Có 2 kết quả:

丁東 đinh đông玎𤤮 đinh đông

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm lách cách, tiếng chuông leng keng... § Cũng viết là “đinh đông”: , hoặc . ◇Hàn Ác : “Dạ cửu hốt văn linh tác động, Ngọc đường tây bạn hưởng đinh đông” , 西 (Vũ hậu nguyệt trung đường nhàn tọa ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. “Đinh đông” 𤤮(=+): Tiếng ngọc va chạm lách cách.

Bình luận 0