Có 2 kết quả:
丁東 đinh đông • 玎𤤮 đinh đông
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm lách cách, tiếng chuông leng keng... § Cũng viết là “đinh đông”: 丁冬, 叮咚 hoặc 叮咚. ◇Hàn Ác 韓偓: “Dạ cửu hốt văn linh tác động, Ngọc đường tây bạn hưởng đinh đông” 夜久忽聞鈴索動, 玉堂西畔響丁東 (Vũ hậu nguyệt trung đường nhàn tọa 雨後月中堂閒坐).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0